Airplane – máy bay bicycle – xe đạp bus – xe buýt car – xe ô tô motorbike – xe máy scooter – xe tay ga taxi cab - taxi train – tàu hỏa subway – xe điện ngầm boat – thuyền ferry - phà ship - tàu | Helicopter – máy bay trực thăng hot air ballon – khinh khí cầu jet plane – máy bay phản lực rocket – tên lửa pickup truck – xe tải nhỏ roller skates – pa tanh skateboard – ván trượt truck – xe tải canoe – ca nô motorboat – xuồng máy ocean liner – tàu viễn dương raft - bè sailboat – thuyền buồm |
Example:
1. Nếu bạn muốn đến Barcelona, bạn có thể đi phà, đi tàu, hoặc đi máy bay.
if you want to get to Barcelona, you can go by ferry, ship, or airplane.
2. Tôi đi bộ đến đây.
I came here on foot.
1. Nếu bạn muốn đến Barcelona, bạn có thể đi phà, đi tàu, hoặc đi máy bay.
if you want to get to Barcelona, you can go by ferry, ship, or airplane.
2. Tôi đi bộ đến đây.
I came here on foot.