father-in-law - bố chồng/ bố vợ mother-in-law – mẹ chồng/ mẹ vợ brother-in-law – anh rể sister-in-law - chị dâu daughter-in-law – con dâu son-in-law - con rể stepdaughter - con ghẻ stepfather - bố dượng stepmother – dì ghẻ stepson - con ghẻ nephew – cháu trai niece – cháu gái orphan – trẻ mồ côi uncle - chú / bác aunt – bác gái cousin – anh em họ | parents – bố mẹ dad – bố mom – mẹ husband – chồng wife – vợ children - con daughter – con gái son - con trai sister – chị brother – anh grandchildren - cháu granddaughter – cháu gái grandfather - ông grandmother - bà grandson – cháu trai great-grandparents – cụ |
Example:
1. Mai có 1 anh và 2 em gái.
Mai has 1 older brother and 2 younger sisters.
2. Tâm có 2 con. Một đứa 5 tuổi và một đứa 10 tuổi.
Tam has 2 sons. One is 5 and one is 10.
1. Mai có 1 anh và 2 em gái.
Mai has 1 older brother and 2 younger sisters.
2. Tâm có 2 con. Một đứa 5 tuổi và một đứa 10 tuổi.
Tam has 2 sons. One is 5 and one is 10.