Jake đang ngồi đánh cờ với một con gấu.
Người hàng xóm đi qua thấy kinh ngạc nói:
– Trời ơi, không thể tin được một con gấu biết đánh cờ. Thật thông minh quá!
Jake tỏ vẻ khó chịu nói:
– Có gì đâu mà thông minh. Sáng giờ chơi được ba ván, tôi đã thắng hai ván rồi.
Useful vocab:
đánh cờ: play chess
gấu: bear
kinh nhạc: surprised
tỏ vẻ: express
khó chịu: discomfort
ván: times
Người hàng xóm đi qua thấy kinh ngạc nói:
– Trời ơi, không thể tin được một con gấu biết đánh cờ. Thật thông minh quá!
Jake tỏ vẻ khó chịu nói:
– Có gì đâu mà thông minh. Sáng giờ chơi được ba ván, tôi đã thắng hai ván rồi.
Useful vocab:
đánh cờ: play chess
gấu: bear
kinh nhạc: surprised
tỏ vẻ: express
khó chịu: discomfort
ván: times