absent-minded – hay quên aggressive – hùng hổ, hung hăng annoying – khó chịu arrogant – kiêu căng, ngạo mạn bad-tempered boastful – khoác lác boring – nhàm chán cheeky – xấc láo clumsy – vụng về coward – hèn nhát credulous – cả tin cruel – tàn nhẫn dishonest – thiểu trung thực disrespectful – bất kính eccentric – kỳ lạ envious – hay ghen stingy – bần tiện strict – nghiêm khắc talkative - lắm mồm selfish – ích kỷ | fussy – cầu kỳ, kiểu cách hypocritical – đạo đức giả impatient – nóng vội impulsive – hấp tấp, bốc đồng indifferent – thờ ơ, lãnh đạm insensitive – vô cảm insolent – xấc láo introverted – nhút nhát irascible – nóng nảy, cáu kỉnh irresponsible – vô trách nhiệm jealous – hay ghen tị lazy – lười nhác materialistic – vật chất mean – hèn hạ, bần tiện naive – ngây thơ, ngờ nghệch nosy – tọc mạch obstinate – cứng đầu pessimistic – bi quan pretentious – tự phụ, kiêu căng proud – kiêu ngạo rash – hấp tấp rebellious – hay chống đối restless – bồn chồn, hiểu động unpredictable – bộc phát unreliable – không tin tưởng được rude – hỗn láo |
Example:
1. Anh ấy rất ích kỷ. Anh ấy chỉ nghĩ đến bản thân anh ấy thôi.
He is very intelligent. He speaks 5 languages and is good at Maths
2. Tùng rất lười, không bao giờ làm bài về nhà và không bao giờ làm việc nhà.
Tung is very lazy. He never does homework and never does housework
1. Anh ấy rất ích kỷ. Anh ấy chỉ nghĩ đến bản thân anh ấy thôi.
He is very intelligent. He speaks 5 languages and is good at Maths
2. Tùng rất lười, không bao giờ làm bài về nhà và không bao giờ làm việc nhà.
Tung is very lazy. He never does homework and never does housework