accountant – kế toán actor – diễn viên nam architect – kiến trúc sư chef – đầu bếp doctor – bác sỹ driver – lái xe engineer – kỹ sư lawyer – luật sư journalist – nhà báo policeman – công an salesman – người bán hàng shopkeeper – người bán hàng taxi driver – lái xe taxi teacher – giáo viên worker – công nhân singer – ca sỹ | artist – nghệ sỹ athlete – vận động viên baby-sitter – bảo mẫu banker – nhân viên ngân hàng businessman – doanh nhân dancer – vũ công dentist – nha sỹ designer – nhà thiết kế farmer – nông dân fisherman – người câu cá musician – nhà soạn nhạc nurse – y tá photographer – nhiếp ảnh gia politician – người làm chính trị technician – kỹ thuật viên tourist guide – hưỡng dẫn viên du lịch |
Example:
1. James yêu âm nhạc. Anh ấy là nhà soạn nhạc.
James loves music. He is a musician.
2. Lan là giáo viên. Cô ấy dạy tiếng Anh.
Lan is a teacher. She teaches English
1. James yêu âm nhạc. Anh ấy là nhà soạn nhạc.
James loves music. He is a musician.
2. Lan là giáo viên. Cô ấy dạy tiếng Anh.
Lan is a teacher. She teaches English